• Danh từ

    dụng cụ bằng kim loại có hai mỏ và hai càng bắt chéo để kẹp chặt
    kìm điện
    dùng kìm để nhổ đinh
    Đồng nghĩa: kềm

    Động từ

    tác động nhằm làm cho tốc độ vận động chậm lại, cường độ hoạt động yếu đi, hoặc làm cho phải ngừng lại, không diễn ra
    kìm ngựa cho đi chậm lại
    không kìm được cơn xúc động
    Đồng nghĩa: ghìm, kềm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X