-
Tính từ
ở trạng thái ngăn cách làm cho không có gì có thể lọt qua được
- ngồi ở chỗ kín gió
- kín như bưng
- vết thương đã kín miệng
ở trạng thái không còn chỗ nào trống để có thể chen gì thêm vào được nữa
- sao kín trời
- bèo nở kín mặt ao
- người xem ngồi kín cả gian phòng
không để lộ ra cho bên ngoài có thể thấy được
- lấp kín miệng hầm
- cất kín trong tủ
- bịt kín lỗ thủng
- Trái nghĩa: hở
không để cho có chỗ nào sơ hở khiến đối phương có thể lợi dụng được
- miếng võ kín
- nước cờ kín
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ