• Động từ

    (Phương ngữ) lấy, gánh (nước)
    ra sông kín nước

    Tính từ

    ở trạng thái ngăn cách làm cho không có gì có thể lọt qua được
    ngồi ở chỗ kín gió
    kín như bưng
    vết thương đã kín miệng
    ở trạng thái không còn chỗ nào trống để có thể chen gì thêm vào được nữa
    sao kín trời
    bèo nở kín mặt ao
    người xem ngồi kín cả gian phòng
    không để lộ ra cho bên ngoài có thể thấy được
    lấp kín miệng hầm
    cất kín trong tủ
    bịt kín lỗ thủng
    Trái nghĩa: hở
    không để lộ ra cho người ngoài biết
    bỏ phiếu kín
    họp hội kín
    Đồng nghĩa: bí mật
    không để cho có chỗ nào sơ hở khiến đối phương có thể lợi dụng được
    miếng võ kín
    nước cờ kín

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X