• Tính từ

    kín để có thể tránh được những tác động, những điều không có lợi từ bên ngoài
    cất ở một chỗ kín đáo
    kín đáo quan sát
    không để cho những suy nghĩ, tình cảm của mình có những biểu hiện làm người ngoài dễ thấy được
    một cô gái kín đáo
    nụ cười kín đáo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X