• Danh từ

    bộ phận gây nổ của lựu đạn, mìn, bộc phá, vv
    tháo kíp bom nổ chậm

    Danh từ

    (Từ cũ) ca
    đã đến giờ đổi kíp
    (Khẩu ngữ) nhóm người được tổ chức ra để cùng làm với nhau một nhiệm vụ lao động, sản xuất cụ thể
    hai người ở cùng một kíp
    kíp thợ

    Tính từ

    (Từ cũ) gấp đến mức phải làm ngay, không thể để chậm trễ
    việc kíp phải làm ngay
    "Liêu Dương cách trở sơn khê, Xuân đường kíp gọi Sinh về hộ tang." (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X