-
Tính từ
(làm việc gì) có sự chú ý đầy đủ đến từng chi tiết nhỏ, không hoặc rất ít để có sai sót
- đọc kĩ đề bài trước khi làm
- suy nghĩ kĩ trước khi nói
- quyển sách được biên tập rất kĩ
(Khẩu ngữ) (làm việc gì) một cách công phu hoặc với thời gian lâu để có hiệu quả cao hơn
- giấu cho thật kĩ
- nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa (tng)
- Đồng nghĩa: kĩ càng, kĩ lưỡng
- Trái nghĩa: dối
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ