• Tính từ

    (làm việc gì) có sự chú ý đầy đủ đến từng chi tiết nhỏ, không hoặc rất ít để có sai sót
    đọc kĩ đề bài trước khi làm
    suy nghĩ kĩ trước khi nói
    quyển sách được biên tập rất kĩ
    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) một cách công phu hoặc với thời gian lâu để có hiệu quả cao hơn
    giấu cho thật kĩ
    nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa (tng)
    Đồng nghĩa: kĩ càng, kĩ lưỡng
    Trái nghĩa: dối

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X