• Động từ

    giữ chặt lấy ở giữa bằng cách ép mạnh lại từ hai phía
    kẹp quyển vở vào nách
    kẹp vào giữa hai ngón tay
    (Ít dùng) như kẹt
    súng kẹp đạn

    Danh từ

    đồ dùng gồm hai thanh hoặc hai mảnh cứng để kẹp và giữ chặt đồ vật
    kẹp tóc
    kẹp tài liệu
    cái kẹp quần áo
    Đồng nghĩa: cặp
    thanh kim loại uốn cong, có gờ ở hai cạnh để kết giữ nhiều viên đạn cùng được lắp vào súng một lần.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X