• Danh từ

    người hoặc những người như thế nào đó, nhưng không nói cụ thể là ai
    kẻ bị hại
    ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tng)
    người hoặc những người như thế nào đó, không nói cụ thể là ai, nhưng hàm ý coi thường, coi khinh
    kẻ cướp
    kẻ vô ơn bạc nghĩa
    người hoặc những người như thế này, nói trong quan hệ đối lập nào đó với người hoặc những người như thế kia
    kẻ ra người vào tấp nập
    (Từ cũ) đơn vị dân cư, thường là nơi thành thị hoặc nơi có chợ búa
    kẻ chợ
    "Đồn rằng Kẻ Lạng vui thay, Đi ba bốn ngày kể đã lắm công." (Cdao)

    Động từ

    tạo nên đường hoặc nét thẳng trên một bề mặt bằng cách vạch theo mép của thước hoặc của một vật thẳng nói chung
    giấy có kẻ ô
    kẻ hai đường thẳng song song
    tạo nên những đường nét đẹp bằng cách tô vẽ cẩn thận, tỉ mỉ
    kẻ biển quảng cáo
    kẻ lông mày

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X