• Danh từ

    cách khôn khéo nghĩ ra để giải quyết, ứng phó với một vấn đề hay tình huống khó khăn nào đó
    tìm kế hoãn binh
    tính kế sinh nhai
    trăm phương ngàn kế
    Đồng nghĩa: chước, mẹo, mưu, phương kế

    Động từ

    tiếp theo, nối liền theo ngay sau khi một hoạt động, một quá trình khác vừa kết thúc
    mùa nọ kế mùa kia
    sáng dậy phải tập thể dục, kế đó mới làm gì thì làm

    Tính từ

    ở vị trí liền ngay bên cạnh
    người ngồi kế bên
    nhà ở kế đường tàu
    Đồng nghĩa: kề

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X