• Động từ

    đan, bện
    kết thừng
    cổng chào kết bằng lá dừa
    kết tóc xe tơ (tng)
    tập hợp lại và làm cho gắn chặt với nhau thành một khối
    chặt tre kết bè
    kết bè lại với nhau
    gắn bó với nhau bằng quan hệ tình cảm thân thiết
    kết bạn
    kết tình anh em
    dính bết vào nhau
    nhựa cây kết đặc lại
    phát triển thành quả, củ, từ hoa hay rễ
    đơm hoa kết trái
    (phần mộ tổ tiên) được đặt nơi mạch đất tốt (theo thuật phong thuỷ), nên đưa lại nhiều may mắn cho con cháu, theo quan niệm dân gian
    ngôi mộ kết

    Động từ

    (Khẩu ngữ) kết thúc hoặc kết luận (nói tắt)
    phần kết bài
    viết dở đoạn kết
    (quân bài) làm thành đôi hoặc bộ ba, thắng ở cuối ván bài (trong một số trò chơi đánh bài)
    bài kết
    kết tốt đen

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X