• Danh từ

    tên gọi chung một số cây cùng họ với rau rút, hoa tập trung thành một khối hình cầu.

    Danh từ

    chất dính dùng để dán, gắn, được pha chế hoặc được lấy từ nhựa cây
    keo dán
    keo da trâu
    dính như keo

    Động từ

    trở nên đặc và dính, hoặc quánh lại với nhau
    nhựa cây đã keo lại

    Danh từ

    lần tranh giành được thua bằng sức lực (thường nói trong đấu vật)
    vật nhau ba keo bất phân thắng bại
    thua keo này bày keo khác (tng)

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) keo kiệt (nói tắt)
    ông ta keo lắm!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X