• Danh từ

    chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, kêu khách, khách.

    Danh từ

    người từ nơi khác đến, trong quan hệ với chủ nhà, với người đón tiếp
    tiếp khách
    dẫn khách đi tham quan
    nhà có khách
    Đồng nghĩa: khách khứa
    người đến để mua bán, giao dịch, trong quan hệ với cửa hiệu, cửa hàng, v.v.
    quảng cáo để thu hút khách
    khách đến mua hàng
    (Khẩu ngữ) hành khách (nói tắt)
    khách đi tàu
    taxi đang chở khách
    (Từ cũ, Văn chương) người có tài, sắc được xã hội hâm mộ
    khách văn chương
    "Mười lăm năm bấy nhiêu lần, Làm gương cho khách hồng quần thử soi!" (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X