• Danh từ

    vòng kim loại bịt chặt đầu chuôi của một số dụng cụ
    khâu dao bằng đồng
    từng yếu tố, từng bộ phận của một hệ thống
    khâu trung gian
    khâu then chốt
    một khâu quan trọng trong dây chuyền sản xuất
    Đồng nghĩa: mắt xích

    Động từ

    dùng kim chỉ để ghép liền các mảnh, thường là vải, da, lại
    khâu nón
    khâu lại chỗ rách
    khâu vết mổ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X