-
Tính từ
biết làm những động tác thích hợp trong lao động để tạo ra những sản phẩm đẹp, tinh tế
- khéo tay
- "Rượu ngon chẳng nệ be sành, Áo rách khéo vá hơn lành vụng may." (Cdao)
- Đồng nghĩa: khéo léo
- Trái nghĩa: vụng
biết sắp xếp công việc, thời gian một cách thích hợp để đạt được kết quả như mong muốn
- khéo thu xếp
- khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tng)
- Đồng nghĩa: khéo léo
biết có những cử chỉ, hành động, lời lẽ thích hợp làm người khác vừa lòng, để đạt được kết quả như mong muốn trong quan hệ đối xử
- tìm cách đuổi khéo
- lựa lời nói khéo
- ăn ở khéo nên được lòng mọi người
- Đồng nghĩa: khéo léo#
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ