• Tính từ

    biết làm những động tác thích hợp trong lao động để tạo ra những sản phẩm đẹp, tinh tế
    khéo tay
    "Rượu ngon chẳng nệ be sành, Áo rách khéo vá hơn lành vụng may." (Cdao)
    Đồng nghĩa: khéo léo
    Trái nghĩa: vụng
    biết sắp xếp công việc, thời gian một cách thích hợp để đạt được kết quả như mong muốn
    khéo thu xếp
    khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tng)
    Đồng nghĩa: khéo léo
    biết có những cử chỉ, hành động, lời lẽ thích hợp làm người khác vừa lòng, để đạt được kết quả như mong muốn trong quan hệ đối xử
    tìm cách đuổi khéo
    lựa lời nói khéo
    ăn ở khéo nên được lòng mọi người
    Đồng nghĩa: khéo léo#
    (Khẩu ngữ) tốt, hợp, tựa như là đã định làm, đã sắp đặt đúng từ trước
    áo mặc vừa khéo
    làm xong thì cũng vừa khéo hết giờ
    (Phương ngữ) đẹp, xinh
    trăng mười sáu khéo hơn trăng rằm
    diện vào trông cũng khéo
    miệng cười rõ khéo

    Phụ từ

    (Khẩu ngữ) không khéo (nói tắt)
    mặc phong phanh thế, khéo lại ốm mất thôi
    từ biểu thị ý nhắc nhở phải coi chừng, tránh điều không hay có thể xảy ra
    khéo vỡ cốc đấy!
    nói nhỏ chứ, khéo lộ hết cả bây giờ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X