• Danh từ

    khoảng không gian ở trên cao, trên đầu mọi người
    bay lượn trên không
    vận tải đường không
    Đồng nghĩa: không trung
    cái không có hình dạng, con người không ý thức được, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát); đối lập với sắc
    quan niệm sắc sắc, không không của đạo Phật

    Danh từ

    số (ghi bằng 0), thường dùng làm khởi điểm để chia độ, để tính giờ, vv
    thắng hai không
    tính từ 0 giờ ngày 21 tháng 12

    Tính từ

    ở trạng thái hoàn toàn không có những gì thường thấy có
    cái hộp không
    vườn không nhà trống
    nhà bỏ không
    ở trạng thái hoàn toàn rỗi rãi, không có việc gì làm hoặc không chịu làm việc gì
    chỉ độc ngồi không
    ăn không ngồi rồi (tng)
    ở trạng thái hoàn toàn không có thêm những gì khác như thường thấy hoặc như đáng lẽ phải có
    ăn cơm không
    làm công không
    "Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan." (Cdao)
    ở trạng thái hoàn toàn không kèm theo một điều kiện gì
    cho không
    tự nhiên mất không một khoản
    (Khẩu ngữ) ở mức độ gây cảm giác như là không có gì cả
    cái thùng nhẹ không
    việc dễ không

    Phụ từ

    từ biểu thị ý phủ định đối với điều được nêu ra sau đó
    đường vắng, không một bóng người
    trong người không được khoẻ
    không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời (tng)
    Đồng nghĩa: chẳng, chớ
    Trái nghĩa:
    (Khẩu ngữ) từ dùng như một kết từ, có nghĩa như nếu không thì...; biểu thị điều sắp nói là khó tránh khỏi nếu như điều vừa nói đến không được thực hiện
    học đi, không là thi trượt đấy
    dậy đi, không muộn bây giờ
    từ biểu thị ý hỏi về điều có hay không có, phải hay không phải
    dạo này có bận lắm không?
    chị có khoẻ không?
    anh có đi hay không đấy?

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X