-
Danh từ
Tính từ
ở trạng thái hoàn toàn không có những gì thường thấy có
- cái hộp không
- vườn không nhà trống
- nhà bỏ không
ở trạng thái hoàn toàn rỗi rãi, không có việc gì làm hoặc không chịu làm việc gì
- chỉ độc ngồi không
- ăn không ngồi rồi (tng)
Phụ từ
từ biểu thị ý phủ định đối với điều được nêu ra sau đó
- đường vắng, không một bóng người
- trong người không được khoẻ
- không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời (tng)
- Đồng nghĩa: chẳng, chớ
- Trái nghĩa: có
(Khẩu ngữ) từ dùng như một kết từ, có nghĩa như nếu không thì...; biểu thị điều sắp nói là khó tránh khỏi nếu như điều vừa nói đến không được thực hiện
- học đi, không là thi trượt đấy
- dậy đi, không muộn bây giờ
từ biểu thị ý hỏi về điều có hay không có, phải hay không phải
- dạo này có bận lắm không?
- chị có khoẻ không?
- anh có đi hay không đấy?
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ