-
Phụ từ
không có, không đủ khả năng hoặc điều kiện làm việc gì; đối lập với có thể
- bài toán khó quá, không thể làm nổi
- chân đau không thể đi được
- bận việc nên không thể đến được
- Đồng nghĩa: chẳng thể
(Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phủ định về khả năng khách quan xảy ra sự việc nào đó; đối lập với có thể
- không thể như vậy được
- việc ấy không thể xảy ra
- Đồng nghĩa: chẳng thể
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ