• Danh từ

    rau khúc (nói tắt).

    Danh từ

    phần có độ dài nhất định của một vật được tách riêng ra hoặc coi như tách riêng để thành một đơn vị riêng
    cưa gỗ thành từng khúc
    khúc đê mới đắp
    sông có khúc người có lúc (tng)
    Đồng nghĩa: đoạn
    bài thơ, bài ca hay bài nhạc ngắn
    ca khúc khải hoàn
    khúc tình ca
    khúc ca trù

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X