• Tính từ

    phải được tiến hành, được giải quyết ngay, không chậm trễ
    nhiệm vụ khẩn cấp
    máy bay buộc phải hạ cánh khẩn cấp
    Đồng nghĩa: cấp bách, khẩn
    có tính chất nghiêm trọng, đòi hỏi phải có ngay những biện pháp tích cực để đối phó, không cho phép chậm trễ
    tình thế khẩn cấp
    tin bão khẩn cấp
    Đồng nghĩa: nguy cấp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X