-
Tính từ
phải được tiến hành, được giải quyết ngay, không chậm trễ
- nhiệm vụ khẩn cấp
- máy bay buộc phải hạ cánh khẩn cấp
- Đồng nghĩa: cấp bách, khẩn
có tính chất nghiêm trọng, đòi hỏi phải có ngay những biện pháp tích cực để đối phó, không cho phép chậm trễ
- tình thế khẩn cấp
- tin bão khẩn cấp
- Đồng nghĩa: nguy cấp
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ