-
Tính từ
cần được tiến hành, được giải quyết một cách tích cực trong thời gian gấp, không thể chậm trễ
- nhiệm vụ khẩn trương
- khẩn trương đưa người bệnh đến bệnh viện
căng thẳng, có những yêu cầu cần được giải quyết ngay, không thể chậm trễ
- tình hình chiến sự hết sức khẩn trương
hoặc đg (làm việc gì) hết sức tranh thủ thời gian, tập trung sự chú ý và sức lực, nhằm mau chóng đạt kết quả
- khẩn trương thu hoạch hoa màu trước mùa lũ
- làm việc khẩn trương
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ