• Tính từ

    cần được tiến hành, được giải quyết một cách tích cực trong thời gian gấp, không thể chậm trễ
    nhiệm vụ khẩn trương
    khẩn trương đưa người bệnh đến bệnh viện
    căng thẳng, có những yêu cầu cần được giải quyết ngay, không thể chậm trễ
    tình hình chiến sự hết sức khẩn trương
    hoặc đg (làm việc gì) hết sức tranh thủ thời gian, tập trung sự chú ý và sức lực, nhằm mau chóng đạt kết quả
    khẩn trương thu hoạch hoa màu trước mùa lũ
    làm việc khẩn trương

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X