• Danh từ

    (Từ cũ, Ít dùng) một phần tư giờ.
    khoảng thời gian ngắn
    "Hôm nay sum họp trúc mai, Tình chung một khắc, nghĩa dài trăm năm." (Cdao)
    khoảng thời gian bằng một phần sáu của ngày (không kể đêm), theo cách chia thời gian thời trước
    "Đêm năm canh lòng sầu lai láng, Ngày sáu khắc chưa cạn chén thề." (Cdao)

    Động từ

    tạo hình nét trên bề mặt vật liệu cứng bằng dụng cụ cứng và sắc
    khắc dấu
    tranh khắc gỗ
    khắc chữ vào bia đá
    ghi lại, giữ lại lâu không phai mờ trong tâm trí
    khắc sâu mối tình
    kỉ niệm khắc sâu trong tâm trí

    Phụ từ

    từ biểu thị tính tất yếu của sự việc, tự nó xảy ra, không cần có sự can thiệp nào từ bên ngoài
    việc tôi, tôi khắc phải lo
    đâu khắc có đó
    Đồng nghĩa: tự khắc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X