• Tính từ

    quá nghiêm khắc, chặt chẽ trong các đòi hỏi, đến mức có thể hẹp hòi, cố chấp trong sự đối xử, đánh giá
    đối xử khắt khe
    "Những nghe nói đã thẹn thùng, Nước đời lắm nỗi lạ lùng khắt khe!" (TKiều)
    Đồng nghĩa: khe khắt
    Trái nghĩa: dễ dãi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X