• Tính từ

    có dáng đi chậm chạp và nặng nề như đang phải mang vác nặng
    tay xách khệ nệ hai chiếc giỏ nặng
    người to béo, bước đi khệ nệ
    Đồng nghĩa: kệ nệ, lễ mễ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X