• Tính từ

    có dáng đi hơi giạng chân, vẻ khó khăn, chậm chạp
    bước đi khệnh khạng
    Đồng nghĩa: kệ nệ, khệ nệ
    làm ra vẻ quan trọng bằng dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh dàng, bắt người khác phải chờ đợi
    cứ khệnh khạng như ông tướng ấy!
    Đồng nghĩa: khụng khiệng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X