• Động từ

    ra ngoài, không còn ở trong phạm vi, giới hạn nào đó nữa
    thoát khỏi vòng vây
    "Cái vòng danh lợi cong cong, Kẻ hòng ra khỏi, người mong nhẩy vào." (Cdao)
    qua được rồi, không còn ở trong tình trạng, trạng thái không hay hoặc trong sự đe doạ nào đó nữa
    vẫn chưa khỏi bệnh
    tai qua nạn khỏi
    (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý phủ định sự cần thiết hoặc sự tất yếu của một sự việc hoặc một trạng thái tâm lí nào đó
    anh khỏi phải lo
    khỏi cần dài dòng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X