-
Động từ
ra ngoài, không còn ở trong phạm vi, giới hạn nào đó nữa
- thoát khỏi vòng vây
- "Cái vòng danh lợi cong cong, Kẻ hòng ra khỏi, người mong nhẩy vào." (Cdao)
qua được rồi, không còn ở trong tình trạng, trạng thái không hay hoặc trong sự đe doạ nào đó nữa
- vẫn chưa khỏi bệnh
- tai qua nạn khỏi
(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý phủ định sự cần thiết hoặc sự tất yếu của một sự việc hoặc một trạng thái tâm lí nào đó
- anh khỏi phải lo
- khỏi cần dài dòng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ