• Danh từ

    lượng tương đối lớn của một chất rắn hoặc chất nhão, làm thành một đơn vị, không có hình thù nhất định hoặc không xét về mặt hình thù
    nước đóng băng thành khối
    khối u
    khối óc
    tập hợp nhiều yếu tố, thường cùng một loại, liên kết lại thành một thể thống nhất
    khối liên minh công nông
    xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân
    (Khẩu ngữ) số lượng nhiều đến mức như không đếm xuể
    còn khối việc phải làm
    đẹp trai, có khối người theo đuổi
    Đồng nghĩa: ối, vô khối, vô số
    phần không gian giới hạn bởi một mặt khép kín
    khối trụ
    khối chóp
    từ dùng ghép sau danh từ tên đơn vị đo độ dài, để tạo thành những tên đơn vị đo thể tích
    đơn vị đo thể tích là mét khối (m3)

    Trợ từ

    (Thông tục) từ biểu thị ý phủ định được nhấn mạnh, như muốn phản bác lại ý của người đối thoại
    học như thế thì có mà đỗ khối!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X