-
Danh từ
Tính từ
quá khó khăn, thiếu thốn về vật chất hoặc vất vả về thể xác hay bị giày vò, đau đớn về tinh thần
- sống khổ
- "Có con phải khổ vì con, Có chồng phải gánh giang sơn nhà chồng." (Cdao)
- Trái nghĩa: sướng
(Khẩu ngữ) từ dùng như một cảm từ, biểu thị ý than thở, thương hại hoặc bực tức
- khổ! tí tuổi đầu đã phải làm lụng vất vả!
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ