• Danh từ

    bộ phận của khung cửi hoặc của máy dệt, có nhiều khe răng cách đều nhau, dùng để dàn sợi dọc theo chiều rộng và dập sợi ngang vào.
    bề rộng của hàng dệt hoặc của vật hình tấm sản xuất hàng loạt
    vải hẹp khổ
    in trên giấy khổ rộng
    bề ngang của thân người, của khuôn mặt
    khổ người tầm thước
    chiếc áo rộng quá khổ

    Danh từ

    nét nhịp điệu được tổ chức theo yêu cầu riêng để đệm cho một điệu hát
    khổ trống
    khổ phách
    đoạn ngắn được ngắt ra trong một bài văn vần
    bài thơ gồm có bốn khổ

    Tính từ

    quá khó khăn, thiếu thốn về vật chất hoặc vất vả về thể xác hay bị giày vò, đau đớn về tinh thần
    sống khổ
    "Có con phải khổ vì con, Có chồng phải gánh giang sơn nhà chồng." (Cdao)
    Trái nghĩa: sướng
    (Khẩu ngữ) từ dùng như một cảm từ, biểu thị ý than thở, thương hại hoặc bực tức
    khổ! tí tuổi đầu đã phải làm lụng vất vả!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X