• Động từ

    (Phương ngữ) khoét, cắn từng ít một
    củ khoai bị chuột khới
    Đồng nghĩa: gặm
    (Khẩu ngữ) khêu ra (hàm ý chê)
    khới cho to chuyện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X