-
Động từ
ghép với nhau các bộ phận rời theo vị trí nhất định của chúng để hợp lại thành chỉnh thể
- khớp hai mảnh gương lại
- khớp những trang sách bị rách theo đúng thứ tự
ghép lại hoặc đặt liền bên nhau để đối chiếu xem có phù hợp với nhau không
- khớp phách thi
- khớp lại lời khai
hoặc t có sự nhất trí, không có sai lệch, mâu thuẫn giữa các bộ phận với nhau
- tiền chi ra khớp với sổ sách
- lời khai có nhiều mâu thuẫn, không khớp nhau
- Đồng nghĩa: khuýp
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ