• Danh từ

    nơi tiếp xúc hai đầu xương, làm cho cử động được
    bị sai khớp tay
    đau khớp
    chỗ tiếp xúc hoặc chỗ nối hai vật chuyển động được với nhau
    khớp bản lề
    khớp trục
    chỗ có khấc làm cho hai bộ phận của một vật chế tạo được ghép chặt vào nhau, gắn vào nhau
    đặt không đúng khớp

    Động từ

    hoặc t có vị trí khít vào với nhau và ăn chặt vào nhau
    hai bánh răng không khớp với nhau
    ghép với nhau các bộ phận rời theo vị trí nhất định của chúng để hợp lại thành chỉnh thể
    khớp hai mảnh gương lại
    khớp những trang sách bị rách theo đúng thứ tự
    ghép lại hoặc đặt liền bên nhau để đối chiếu xem có phù hợp với nhau không
    khớp phách thi
    khớp lại lời khai
    hoặc t có sự nhất trí, không có sai lệch, mâu thuẫn giữa các bộ phận với nhau
    tiền chi ra khớp với sổ sách
    lời khai có nhiều mâu thuẫn, không khớp nhau
    Đồng nghĩa: khuýp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X