• Động từ

    mở rộng ra, gạt bỏ những vật chắn, vật cản trở để cho thông lối thoát
    khai cống rãnh
    mở ra, làm cho bắt đầu tồn tại hoặc hoạt động
    tiếng trống khai hội
    ngày khai trường
    (Khẩu ngữ) khai thác (nói tắt)
    khai mỏ

    Động từ

    nói hoặc viết ra theo yêu cầu của một tổ chức nào đó, cho biết rõ điều cần biết về mình hoặc điều mình biết
    khai lí lịch
    khai hồ sơ thuế
    khai man (khai không đúng sự thật)
    tiết lộ ra điều bí mật khi bị tra hỏi
    tên cướp đã khai ra đồng bọn
    lấy lời khai

    Tính từ

    có mùi như mùi nước tiểu
    khí ammoniac có mùi khai

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X