• Động từ

    (Ít dùng) làm cho thông, cho không còn bị cản trở, tắc nghẽn nữa
    khai thông cống rãnh
    khai thông tuyến vận tải đường sông
    (Từ cũ) làm cho mở mang trí óc
    khai thông dân trí
    mở lối thông từ mặt đất tới chỗ có khoáng sản để chuẩn bị khai thác.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X