-
Tính từ
có ý thức và thái độ đúng mức trong việc đánh giá bản thân, không tự đề cao, không kiêu căng, tự phụ
- lời nói khiêm tốn
- sống khiêm tốn và hoà nhã với mọi người
- Trái nghĩa: kiêu, kiêu căng, kiêu ngạo
(Khẩu ngữ) ít ỏi, nhỏ bé (thường dùng với ý nhún nhường hoặc hài hước)
- đồng lương khiêm tốn
- chiều cao khiêm tốn
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ