-
Động từ
vòng cánh tay qua cánh tay hay qua vai người khác
- khoác tay nhau đi chơi
- vừa đi vừa khoác vai nhau
- Đồng nghĩa: bá, quàng
mang vào thân mình vật to có dây đeo bằng cách làm cho mắc vào vai hay cánh tay
- khoác ba lô trên lưng
- súng khoác ngang hông
phủ trùm lên qua vai
- khoác tấm vải mưa
- khoác chiếc áo choàng dài
- Đồng nghĩa: choàng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ