• Danh từ

    (Từ cũ) tờ giao ước để làm bằng
    điểm chỉ vào tờ khoán
    (Từ cũ) khoản phải nộp cho làng, coi như tiền phạt, khi làm điều gì trái với lệ làng, theo tục lệ ngày trước ở nông thôn
    nộp khoán
    ra đình ăn khoán
    giấy bán con vào cửa Phật, cửa Thánh, làm con Phật, con Thánh cho dễ nuôi, theo tín ngưỡng.

    Động từ

    giao việc và trả công theo kết quả hoàn thành
    nhận làm khoán, không làm công nhật
    trả lương khoán
    (Khẩu ngữ) giao hết công việc thuộc trách nhiệm của mình cho người khác làm thay để khỏi phải bận tâm lo liệu
    khoán tất cả mọi việc trong gia đình cho người con trưởng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X