• Động từ

    dùng vật dài có móc ở một đầu, hoặc dùng chân, tay móc vào một vật nào đó rồi kéo về phía mình
    khoèo trái bưởi trên cây
    Đồng nghĩa: kều, khều, quèo

    Tính từ

    (chân tay) ở trạng thái co lại, hơi quắp lại một cách không bình thường
    khoèo chân
    cánh tay bên trái bị khoèo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X