• Động từ

    cho vật cứng ngập sâu vào rồi quấy đảo khắp các chỗ
    khoắng cho tan đường trong cốc nước
    Đồng nghĩa: khuấy
    (Khẩu ngữ) lấy trộm nhiều thứ một cách nhanh, gọn
    bị kẻ trộm khoắng hết đồ đạc
    Đồng nghĩa: khua khoắng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X