• Tính từ

    có sức lực cơ thể trên mức bình thường
    làm việc khoẻ
    yếu trâu còn hơn khoẻ bò (tng)
    Trái nghĩa: yếu
    (cơ thể) ở trạng thái tốt, không ốm đau, không có bệnh tật gì
    khoẻ hơn dạo trước
    trông có vẻ khoẻ ra
    Đồng nghĩa: mạnh
    Trái nghĩa: yếu
    hay đg (Khẩu ngữ) khỏi bệnh, không còn ốm đau nữa
    cố ăn uống bồi dưỡng cho chóng khoẻ
    (Khẩu ngữ) ở trạng thái cảm thấy khoan khoái, dễ chịu
    thi xong khoẻ cả người
    (Khẩu ngữ) nhiều vượt xa bình thường
    ăn khoẻ
    chỉ khoẻ đi chơi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X