• Danh từ

    bộ phận của trường đại học chuyên giảng dạy một ngành khoa học, hay của bệnh viện đa khoa chuyên điều trị theo phương pháp của một bộ môn y học
    sinh viên khoa văn
    bệnh nhân được chuyển sang khoa nội
    (Khẩu ngữ) tài đặc biệt về một hoạt động nào đó, hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai
    giỏi về khoa hùng biện
    có khoa nói

    Danh từ

    (Từ cũ) kì thi thời phong kiến
    triều đình mở khoa thi

    Động từ

    dùng tay hay vật cầm ở tay giơ lên và đưa đi đưa lại thành vòng phía trước mặt
    khoa bó đuốc
    vừa nói vừa khoa tay
    Đồng nghĩa: hoa, huơ, khuơ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X