• Danh từ

    dụng cụ tạo hình để tạo ra những vật có một hình dạng nhất định giống hệt nhau
    khuôn bánh
    giống nhau như đúc một khuôn
    rót vàng vào khuôn
    hình dáng với những đặc trưng cho một kiểu nào đó (thường nói về mặt hoặc một vài bộ phận khác của cơ thể)
    khuôn ngực nở nang

    Động từ

    giới hạn trong khuôn khổ nhất định
    sống khuôn mình, khép kín
    mái tóc ngắn khuôn lấy gương mặt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X