• Động từ

    tránh không ăn, không dùng những thức ăn nào đó hoặc không làm những việc nào đó, vì có hại hoặc cho là có hại đối với sức khoẻ
    kiêng thuốc lá
    ăn kiêng
    kiêng ra gió
    Đồng nghĩa: cữ
    tránh điều gì, cái gì, vì sợ có điều không hay, theo tôn giáo, tín ngưỡng
    kiêng đi ngày lẻ
    có thờ có thiêng, có kiêng có lành (tng)
    Đồng nghĩa: kị, kiêng kị
    tránh động chạm đến, vì nể sợ
    đến thánh thần nó cũng chẳng kiêng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X