• Động từ

    (Trang trọng) lập ra, xây dựng nên (thường nói về những cái quan trọng, có quy mô)
    kiến lập thị trường
    kiến lập một mô hình sản xuất mới
    Đồng nghĩa: tạo dựng, tạo lập

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X