• Danh từ

    đồ dùng bằng sắt, thường có hình vòng cung và có ba chân, dùng để đặt nồi lên khi nấu
    bếp kiềng

    Danh từ

    vật trang sức hình vòng tròn, thường bằng vàng hay bạc, phụ nữ hoặc trẻ em dùng đeo ở cổ
    cổ đeo kiềng bạc

    Động từ

    (Khẩu ngữ) tránh không muốn có quan hệ với người nào đó vì kiêng sợ hoặc vì khinh ghét
    kiềng mặt nhau
    lần sau thì kiềng ra, không chơi với nó nữa!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X