• Danh từ

    (Phương ngữ) ngõ hẻm, ngõ cụt hoặc đường nhánh nhỏ, hẹp ở đô thị
    đi vào đường kiệt
    nhà ở trong kiệt

    Động từ

    hết sạch, không còn tí gì
    rừng bị phá kiệt
    vắt cho kiệt nước
    sức cùng lực kiệt
    Đồng nghĩa: cạn kiệt

    Tính từ

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) như keo kiệt
    anh ta nhiều tiền nhưng kiệt
    tính rất kiệt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X