• Danh từ

    cây thuộc họ hành tỏi, thân màu trắng, củ thường dùng để muối dưa, làm gia vị hay thức ăn
    củ kiệu
    muối kiệu

    Danh từ

    phương tiện thời trước dùng để khiêng người đi đường, gồm một ghế ngồi có mui che ở trên
    kiệu rồng
    phu khiêng kiệu
    đồ dùng để rước thần thánh, giống như cái kiệu, được sơn son thếp vàng.

    Động từ

    khiêng đi bằng kiệu.
    (Khẩu ngữ) như công kênh
    kiệu con trên vai

    Danh từ

    (Phương ngữ) chum to, miệng rộng.

    Danh từ

    lối chơi bài dùng quân bài tổ tôm, chơi hai người, tính điểm được thua.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X