• Đại từ

    từ dùng để chỉ một sự vật, địa điểm, hiện tượng ở xa vị trí của người nói, nhưng trong phạm vi có thể nhìn thấy cụ thể
    ngoài kia nắng rất đẹp
    đây là chị tôi còn kia là em tôi
    Đồng nghĩa:
    từ dùng để chỉ một thời điểm nào đó không xác định, nhưng coi như là có thể hình dung được cụ thể
    xưa kia
    trước kia, vùng này là một khu đất hoang
    từ dùng để chỉ một người, một cái khác, trong quan hệ đối lập với người, cái đã được nói đến
    không người này thì người kia
    kể lể hết chuyện nọ tới chuyện kia

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) ngày kia (nói tắt)
    không mai thì kia, thế nào anh ta cũng đến

    Trợ từ

    (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh cho người đối thoại chú ý đến điều vừa được nói đến, ý như muốn bảo rằng: như thế đấy, chứ không phải khác đâu
    không, tôi cần anh làm việc này kia
    đi từ 8 giờ sáng kia đấy
    Đồng nghĩa:
    từ biểu thị ý hơi ngạc nhiên về điều nêu ra như để hỏi vặn lại cho rõ ràng
    ai kia ạ?
    phải sang tuần sau mới hết kia!
    Đồng nghĩa:

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X