• Danh từ

    que dài, tròn và nhẵn, đầu nhọn, thường làm bằng tre hay kim loại, dùng để đan len, sợi.
    Đồng nghĩa: que đan

    Danh từ

    thuốc tiên, được luyện rất lâu và công phu, uống vào sẽ được trường sinh bất tử, theo trí tưởng tượng của người xưa
    luyện kim đan
    Đồng nghĩa: kim đơn, linh đan, linh đơn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X