• Động từ

    dùng công sức tạo ra cái trước đó không có
    chim làm tổ
    làm nhà mới
    làm đơn
    làm thơ
    dùng công sức vào những việc, những nghề nhất định nào đó để sinh sống, nói chung
    làm ruộng
    làm giáo viên
    tay làm hàm nhai (tng)
    dùng công sức vào những việc khác nhau, nhằm một mục đích nhất định nào đó
    việc đáng làm
    dám nghĩ dám làm
    đói ăn vụng, túng làm càn (tng)
    tổ chức, tiến hành một việc có tính chất trọng thể
    làm lễ khánh thành
    làm ma
    làm giỗ
    (Khẩu ngữ) thực hiện một hành vi thuộc sinh hoạt hằng ngày, như ăn uống, nghỉ ngơi, giải trí, mà nội dung cụ thể tuỳ theo nghĩa của bổ ngữ đứng sau
    làm chén nước cho ấm bụng
    làm một giấc đến sáng
    làm vài ván cờ
    làm những việc thuộc nhiệm vụ hoặc quyền hạn gắn với một tư cách, địa vị, chức vụ nào đó, nói chung
    làm mẹ
    phận làm con
    bị bắt cóc làm con tin
    có tác dụng hoặc dùng như là, coi như là
    cây trồng làm cảnh
    chiếm làm của riêng
    lấy công làm lãi
    từ biểu đạt một hành vi, một hoạt động là nguyên nhân trực tiếp gây ra hoặc do sơ suất, không may mà xảy ra
    làm mất tài liệu
    bão làm đổ cây
    làm vui lòng khách
    làm khó dễ
    Đồng nghĩa: đánh
    tự tạo cho mình một dáng vẻ như thế nào đó trong một hoàn cảnh ứng xử cụ thể
    làm ra vẻ thông thạo
    làm như không quen biết
    ngoảnh mặt làm ngơ
    từ biểu thị kết quả, đơn thuần về mặt số lượng, của một hoạt động phân hay gộp
    cắt cái bánh làm tư
    gộp hai mã cân làm một
    chia làm nhiều đợt
    giết và loại bỏ những phần không dùng được để sử dụng thành thực phẩm
    làm cá phải nhớ bỏ mang
    làm gà đãi khách

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X