• Động từ

    làm những động tác để thực hiện phép lạ (trong tôn giáo hay trong việc mê tín)
    thầy phù thuỷ làm phép trừ tà
    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) làm gọi là, có tính chất hình thức, để được xem là có làm
    ăn một ít làm phép
    Đồng nghĩa: chiếu lệ, lấy lệ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X