-
Động từ
hoạt động liên tục nhằm đạt một kết quả có ích
- làm việc không kể ngày đêm
- sống và làm việc theo gương Bác Hồ
làm những công việc thuộc một nghề nghiệp nào đó
- làm việc ở một công ti lớn
- làm việc trong ngành ngân hàng
tiến hành giải quyết công việc cụ thể với người nào đó
- buổi làm việc giữa giám đốc và nhà báo
- mai tôi sẽ làm việc với anh
hoạt động, thực hiện chức năng cụ thể
- vận hành cho máy làm việc
- bộ óc phải làm việc căng thẳng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ