• Danh từ

    đồ đựng có quai xách, được đan bằng mây, cói, tre hoặc làm bằng nhựa, đáy phẳng, miệng rộng
    chiếc làn nhựa
    xách làn đi chợ
    một làn thức ăn

    Danh từ

    từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật cùng loại di chuyển nối tiếp nhau liên tục và đều đặn, tạo thành như một lớp dài rộng, có bề mặt phẳng
    làn khói
    làn gió
    làn nước trong xanh
    băng qua làn đạn
    lớp mỏng, nhẵn ở mặt ngoài
    làn da rám nắng
    làn tóc đen huyền

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X