• Tính từ

    còn nguyên vẹn, không có những chỗ bị tách ra, bị sứt mẻ, hay thương tổn gì
    áo lành
    lợn lành chữa thành lợn què (tng)
    không có khả năng làm hại đến người, vật khác, không có tác dụng mang lại tai hoạ
    thằng bé rất lành tính
    chuyện chẳng lành
    tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa (tng)
    Đồng nghĩa: hiền
    Trái nghĩa: dữ
    không có khả năng làm hại đến sức khoẻ
    thời tiết lành
    thức ăn lành
    Trái nghĩa: độc
    có khả năng mau khỏi khi bị bệnh
    da lành nên vết thương chóng khỏi

    Động từ

    khỏi (bệnh)
    vết thương sắp lành
    bệnh chưa lành hẳn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X