• Tính từ

    còn lành nguyên, không bị rách, bị sứt mẻ hoặc thương tật (nói khái quát)
    quần áo lành lặn
    bị thương nhưng tay chân vẫn còn lành lặn
    Đồng nghĩa: lành lẽ
    Trái nghĩa: què quặt, rách rưới

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X